W995 là chiếc Walkman phone đầu tiên sở hữu camera 8 Megapixel, máy sở hữu bộ vỏ sáng bóng, màn hình cảm ứng QVGA rộng 2,6 inch.
Có thông tin trước đó cho rằng, máy sở hữu bộ nhớ trong 8 GB, tuy nhiên cuối cùng Sony Ericsson chỉ bán kèm thẻ nhớ 8 "ghi" kèm máy, còn bộ nhớ trong của W995 là 118 MB. Một trang bị khá thú vị là W995 có chân chống phía sau, người dùng có thể dựng lên để xem video dễ dàng. Máy cũng hỗ trợ giắc cắm tai nghe chuẩn 3,5 mm phổ biến trên thị trường. Sony Ericsson W995 có kết nối HSDPA, Wi-Fi, GPS (với 3 tháng sử dụng phần mềm Wayfinder Navigator bản trial).
Chức năng
Có/Ko
Chức năng
Có/Ko
Wi-Fi
Báo rung
Báo thức
Hỗ trợ 3G
Hồng ngoại
Ứng dụng VP
2 Sim online
Thân thẳng
Thân gập
Thân trượt
Thân xoay
MP3
Bluetooth
FM radio
Thẻ nhớ ngoài
Loa ngoài
Màn hinh cảm ứng
Camera
Màn hình màu
Âm thanh Hifi
GPRS
MMS
Java Game
Tổng quan
Mạng
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900; HSDPA 900 / 2100
Ra mắt
Quý 2 năm 2009
Kích thước
Kích thước
97 x 49 x 15 mm
Trọng lượng
113 g
Hiển thị
Loại
Màn hình TFT, 262.144 màu
Kích cở
240 x 320 pixels, 2.6 inches
- Accelerometer sensor
Tùy chọn
Kiểu chuông
Nhạc chuông đa âm sắc, MP3
Rung
Có
Ngôn ngữ
Có tiếng Việt
- Loa Stereo
Bộ nhớ
Lưu trong máy
1000 x 20 fields, Danh bạ hình ảnh
Các số đã gọi
30
Cuộc gọi đã nhận
30
Cuộc gọi nhỡ
30
- 118 MB internal memory - Khe cắm thẻ nhớ Memory Stick Micro (M2) - Thẻ nhớ 8GB kèm theo hộp máy
Đặc điểm
Tin nhắn
SMS, MMS, Email, IM
Đồng hồ
Có
Báo thức
Có
Dữ liệu
GPRS Class 10 (4+1/3+2 slots), 32 - 48 kbps
Hồng ngoại
Không
Bluetooth
Có
Trò chơi
Có, có thể tải thêm tại
Màu
Đen, Đỏ, Bạc
- Máy ảnh số 8.1 MP, 3264x2448 pixels, autofocus, flash, video (WQVGA@30fps) - Tích hợp hệ thống định vị toàn cầu (Built-in GPS) - Mạng không dây: Wi-Fi 802.11 b/g, DLNA - Tính năng A-GPS - Camera images geo-tagging, nhận diện gương mặt - Wayfinder navigator - Motion-based games - Nghe đài FM radio với RDS - Máy nghe nhạc MP3/AAC/MPEG4 - Nhận diện TrackID music - Sửa hình/blogging - Các ứng dụng YouTube - Lịch tổ chức - Loa ngoài - Ghi âm giọng nói - Quay số bằng giọng nói - Java MIDP 2.0 - Jack cắm Audio 3.5mm - Chương trình nghe nhạc Walkman 4.0 - Shake control - Kickstand - Trình duyệt WAP 2.0/HTML (NetFront), RSS reader - HSCSD - EDGE: Class 10, 236.8 kbps - 3G: HSDPA, 3.6 Mbps - Bluetooth v2.0 with A2DP - USB v2.0
Thời gian hoạt động pin
Pin chuẩn, Li-Ion
Thời gian chờ
Lên đến 370 giờ
Thời gian đàm thoại
Lên đến 9 giờ
->Read More...
Có thông tin trước đó cho rằng, máy sở hữu bộ nhớ trong 8 GB, tuy nhiên cuối cùng Sony Ericsson chỉ bán kèm thẻ nhớ 8 "ghi" kèm máy, còn bộ nhớ trong của W995 là 118 MB. Một trang bị khá thú vị là W995 có chân chống phía sau, người dùng có thể dựng lên để xem video dễ dàng. Máy cũng hỗ trợ giắc cắm tai nghe chuẩn 3,5 mm phổ biến trên thị trường. Sony Ericsson W995 có kết nối HSDPA, Wi-Fi, GPS (với 3 tháng sử dụng phần mềm Wayfinder Navigator bản trial).
Chức năng
Có/Ko
Chức năng
Có/Ko
Wi-Fi
Báo rung
Báo thức
Hỗ trợ 3G
Hồng ngoại
Ứng dụng VP
2 Sim online
Thân thẳng
Thân gập
Thân trượt
Thân xoay
MP3
Bluetooth
FM radio
Thẻ nhớ ngoài
Loa ngoài
Màn hinh cảm ứng
Camera
Màn hình màu
Âm thanh Hifi
GPRS
MMS
Java Game
Tổng quan
Mạng
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900; HSDPA 900 / 2100
Ra mắt
Quý 2 năm 2009
Kích thước
Kích thước
97 x 49 x 15 mm
Trọng lượng
113 g
Hiển thị
Loại
Màn hình TFT, 262.144 màu
Kích cở
240 x 320 pixels, 2.6 inches
- Accelerometer sensor
Tùy chọn
Kiểu chuông
Nhạc chuông đa âm sắc, MP3
Rung
Có
Ngôn ngữ
Có tiếng Việt
- Loa Stereo
Bộ nhớ
Lưu trong máy
1000 x 20 fields, Danh bạ hình ảnh
Các số đã gọi
30
Cuộc gọi đã nhận
30
Cuộc gọi nhỡ
30
- 118 MB internal memory - Khe cắm thẻ nhớ Memory Stick Micro (M2) - Thẻ nhớ 8GB kèm theo hộp máy
Đặc điểm
Tin nhắn
SMS, MMS, Email, IM
Đồng hồ
Có
Báo thức
Có
Dữ liệu
GPRS Class 10 (4+1/3+2 slots), 32 - 48 kbps
Hồng ngoại
Không
Bluetooth
Có
Trò chơi
Có, có thể tải thêm tại
Màu
Đen, Đỏ, Bạc
- Máy ảnh số 8.1 MP, 3264x2448 pixels, autofocus, flash, video (WQVGA@30fps) - Tích hợp hệ thống định vị toàn cầu (Built-in GPS) - Mạng không dây: Wi-Fi 802.11 b/g, DLNA - Tính năng A-GPS - Camera images geo-tagging, nhận diện gương mặt - Wayfinder navigator - Motion-based games - Nghe đài FM radio với RDS - Máy nghe nhạc MP3/AAC/MPEG4 - Nhận diện TrackID music - Sửa hình/blogging - Các ứng dụng YouTube - Lịch tổ chức - Loa ngoài - Ghi âm giọng nói - Quay số bằng giọng nói - Java MIDP 2.0 - Jack cắm Audio 3.5mm - Chương trình nghe nhạc Walkman 4.0 - Shake control - Kickstand - Trình duyệt WAP 2.0/HTML (NetFront), RSS reader - HSCSD - EDGE: Class 10, 236.8 kbps - 3G: HSDPA, 3.6 Mbps - Bluetooth v2.0 with A2DP - USB v2.0
Thời gian hoạt động pin
Pin chuẩn, Li-Ion
Thời gian chờ
Lên đến 370 giờ
Thời gian đàm thoại
Lên đến 9 giờ
0 nhận xét